VIETNAMESE

phát tờ rơi

Phân phát tờ rơi

word

ENGLISH

Hand out flyers

  
VERB

/hænd aʊt ˈflaɪərz/

Distribute leaflets

Phát tờ rơi là hành động phân phát tài liệu quảng cáo hoặc thông tin cho người khác.

Ví dụ

1.

Các tình nguyện viên phát tờ rơi tại sự kiện.

Volunteers handed out flyers at the event.

2.

Họ phát tờ rơi trước cửa hàng.

They handed out flyers in front of the store.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số danh từ thường đi cùng hand out nhé! check Hand out flyers - Phát tờ rơi Ví dụ: They spent the afternoon handing out flyers for the upcoming event. (Họ đã dành cả buổi chiều để phát tờ rơi cho sự kiện sắp tới.) check Hand out brochures - Phát tờ quảng cáo Ví dụ: The marketing team handed out brochures to potential customers at the conference. (Nhóm marketing đã phát tờ quảng cáo cho các khách hàng tiềm năng tại hội nghị.) check Hand out tickets - Phát vé Ví dụ: The volunteers were responsible for handing out tickets at the entrance. (Các tình nguyện viên có trách nhiệm phát vé ở cổng vào.) check Hand out gifts - Phát quà Ví dụ: They handed out gifts to all the children at the charity event. (Họ phát quà cho tất cả các em nhỏ tại sự kiện từ thiện.)