VIETNAMESE

Phân viện

Chi nhánh viện

word

ENGLISH

Branch institute

  
NOUN

/brɑːnʧ ˈɪnstɪtjuːt/

Satellite institute

“Phân viện” là một cơ sở hoặc chi nhánh của một tổ chức giáo dục hoặc nghiên cứu lớn hơn.

Ví dụ

1.

Phân viện tập trung vào kỹ thuật.

The branch institute focuses on engineering.

2.

Phân viện có các phòng thí nghiệm tiên tiến.

The branch institute has advanced labs.

Ghi chú

Từ Branch Institute là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Research Center – Trung tâm nghiên cứu Ví dụ: A branch institute often operates as a research center focused on specific academic fields. (Một viện chi nhánh thường hoạt động như một trung tâm nghiên cứu tập trung vào các lĩnh vực học thuật cụ thể.) check Academic Division – Khoa học học thuật Ví dụ: The branch institute may also be part of a larger academic division within a university. (Viện chi nhánh cũng có thể là một phần của khoa học học thuật lớn hơn trong một trường đại học.) check Training Program – Chương trình đào tạo Ví dụ: The branch institute offers specialized training programs in various professional fields. (Viện chi nhánh cung cấp các chương trình đào tạo chuyên biệt trong các lĩnh vực nghề nghiệp khác nhau.)