VIETNAMESE

phân giác

đường chia đôi góc

word

ENGLISH

angle bisector

  
NOUN

/ˈæŋɡl ˈbaɪsɛktər/

geometric divider

Phân giác là đường chia góc thành hai phần bằng nhau, thường được sử dụng trong hình học.

Ví dụ

1.

Phân giác chia tam giác thành hai góc bằng nhau.

The angle bisector splits the triangle into two equal angles.

2.

Phân giác rất quan trọng trong các tính chất của tam giác.

Angle bisectors are crucial in triangle properties.

Ghi chú

Từ angle bisector là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học hình họckiến thức trung học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dividing ray – Tia phân chia góc Ví dụ: An angle bisector is a dividing ray that splits an angle into two equal parts. (Phân giác là tia chia một góc thành hai phần bằng nhau.) check Geometric construct – Cấu trúc hình học Ví dụ: It’s a basic geometric construct used in triangle properties. (Là cấu trúc hình học cơ bản được sử dụng trong các tính chất tam giác.) check Symmetrical line – Đường đối xứng Ví dụ: The angle bisector serves as a symmetrical line within angular geometry. (Đường phân giác đóng vai trò là đường đối xứng trong hình học góc.) check Intersection tool – Công cụ giao điểm Ví dụ: It’s used as an intersection tool in constructing incenter of triangles. (Được sử dụng để tìm tâm đường tròn nội tiếp tam giác.)