VIETNAMESE
phản dân chủ
ENGLISH
Anti-democratic
/ˈænti ˌdɛməˈkrætɪk/
Phản dân chủ là chống lại hoặc không ủng hộ các giá trị hoặc quy trình dân chủ.
Ví dụ
1.
Luật phản dân chủ đã làm bùng nổ các cuộc biểu tình.
The anti-democratic law sparked protests.
2.
Những hành động như vậy được coi là phản dân chủ.
Such actions are deemed anti-democratic.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Anti-democratic khi nói hoặc viết nhé
Anti-democratic actions – Hành động phản dân chủ
Ví dụ:
Protests erupted over the government’s anti-democratic actions.
(Biểu tình nổ ra vì các hành động phản dân chủ của chính phủ.)
Anti-democratic movement – Phong trào phản dân chủ
Ví dụ:
The anti-democratic movement faced strong opposition.
(Phong trào phản dân chủ gặp phải sự phản đối mạnh mẽ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết