VIETNAMESE

phân biệt chủng tộc

phân biệt sắc tộc, thành kiến sắc tộc

ENGLISH

racism

  
NOUN

/ˈreɪˌsɪzəm/

racial discrimination, racial prejudice

Phân biệt chủng tộc là một hình thức phân biệt đối xử hoặc định kiến nhắm vào các cá nhân hoặc nhóm dựa trên chủng tộc hoặc sắc tộc của họ. Nó được đặc trưng bởi niềm tin rằng một số chủng tộc hoặc nhóm sắc tộc nhất định cao hơn hoặc thấp hơn những người khác và dẫn đến các hành động hoặc thực hành phân biệt đối xử.

Ví dụ

1.

Phía chính quyền đang từng bước nỗ lực đấu tranh chống lại phân biệt chủng tộc trong các trường học.

The authorities are taking steps to combat racism in schools.

2.

Vấn nạn phân biệt chủng tộc phát triển mạnh bởi vì sự im lặng của đa số người.

Racism thrives because the silence of the majority.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với racism nè!

- racial discrimination (sự phân biệt chủng tộc): There is no doubt that racial discrimination exists and that current legislation is insufficient to tackle it.

(Quá rõ ràng rằng sự phân biệt chủng tộc có tồn tại và hệ thống pháp luật hiện hành không đủ năng lực để giải quyết vấn đề này.)

- racial prejudice (sự thành kiến chủng tộc): The film acknowledges and depicts the casual racial prejudice the men experience in the context of the coming-of-age narrative.

(Bộ phim thừa nhận và mô tả định kiến chủng tộc bình thường mà đàn ông phải trải qua trong bối cảnh câu chuyện về tuổi mới lớn.)

- racial hostility (sự thù địch chủng tộc): That project has been made impossible by the existence of racial hostility in the localities.

(Dự án đó không thể thực hiện được bởi vì sự thù địch chủng tộc tồn tại trong các địa phương.)