VIETNAMESE
phạm luật
Vi phạm pháp luật
ENGLISH
Break the law
/breɪk ðə lɔː/
Violate the law
Phạm luật là làm điều trái với quy định hoặc luật lệ được ban hành.
Ví dụ
1.
Anh ấy phạm luật khi ăn cắp.
He broke the law by stealing.
2.
Phạm luật thường dẫn đến hình phạt.
Breaking the law often leads to punishment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các collocation của break nhé!
Break traffic laws – Phạm luật giao thông
Ví dụ:
She broke traffic laws by speeding through the city.
(Cô ấy phạm luật giao thông khi lái xe quá tốc độ trong thành phố.)
Break international law – Vi phạm luật quốc tế
Ví dụ:
The country's actions broke international law.
(Hành động của quốc gia đó đã phạm luật quốc tế.)
Break local ordinances – Vi phạm quy định địa phương
Ví dụ:
He broke local ordinances by building without a permit.
(Anh ấy đã vi phạm quy định địa phương khi xây dựng không có giấy phép.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết