VIETNAMESE

phá rối

Làm phiền, Quấy nhiễu

word

ENGLISH

Disturb

  
VERB

/dɪˈstɜːrb/

Phá rối là hành động làm gián đoạn hoặc gây phiền nhiễu trong một hoạt động.

Ví dụ

1.

Tiếng ồn phá rối buổi học của cô ấy.

The noise disturbed her study session.

2.

Anh ấy phá rối hàng xóm bằng nhạc ồn.

He disturbed the neighbors with loud music.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Disturb khi nói hoặc viết nhé! check Disturb someone’s sleep - Làm phiền giấc ngủ của ai đó Ví dụ: The loud music disturbed her sleep. (Tiếng nhạc lớn làm phiền giấc ngủ của cô ấy.) check Disturb a meeting - Làm gián đoạn cuộc họp Ví dụ: He disturbed the meeting by arriving late. (Anh ấy làm gián đoạn cuộc họp bằng cách đến trễ.) check Disturb the peace - Làm mất trật tự Ví dụ: They were arrested for disturbing the peace. (Họ bị bắt vì làm mất trật tự.)