VIETNAMESE

ống nhựa

ống dẫn nhựa, ống PVC

word

ENGLISH

Plastic pipe

  
NOUN

/ˈplæstɪk paɪp/

PVC pipe, Tube

Ống nhựa là loại ống được làm từ nhựa, thường dùng trong các công trình xây dựng hoặc hệ thống thoát nước.

Ví dụ

1.

Họ đã lắp đặt ống nhựa trong nhà.

They installed plastic pipes in the house.

2.

Hệ thống tưới tiêu trong vườn sử dụng ống nhựa để dẫn nước hiệu quả.

The garden irrigation system uses a plastic pipe to carry water efficiently.

Ghi chú

Plastic pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check PVC pipe - Ống PVC Ví dụ: A PVC pipe is a common type of plastic pipe used in construction and water systems. (Ống PVC là một loại ống nhựa phổ biến trong xây dựng và hệ thống cấp thoát nước.) check PE pipe - Ống PE (Polyethylene) Ví dụ: A PE pipe is a flexible, durable, and corrosion-resistant plastic pipe used in water systems. (Ống PE là một loại ống nhựa dẻo, bền và chống ăn mòn, được dùng trong các hệ thống nước.) check Polypropylene pipe - Ống PP Ví dụ: A polypropylene pipe is a high-strength plastic pipe commonly used in industrial applications. (Ống PP là một loại ống nhựa có độ bền cao, thường dùng trong các ứng dụng công nghiệp.)