VIETNAMESE

ống hút

word

ENGLISH

drinking straw

  
NOUN

/ˈdrɪŋkɪŋ strɔ/

Ống hút là một đồ dùng hình ống, cho phép người dùng lấy đồ uống thuận tiện hơn, dùng để đưa những thức uống hoặc thức ăn lỏng như sữa lắc, sữa, nước ngọt, nước ép trái cây, trà sữa từ ly, cốc, ...

Ví dụ

1.

Đây là doanh nghiệp lớn nhất thế giới sản xuất ống hút.

It is the largest enterprise in the world to produce drinking straw.

2.

Ống hút có nhiều kiểu dáng và các mục đích sử dụng khác nhau.

Drinking straws are available in a variety of styles and for different uses.

Ghi chú

Từ drinking straw là một từ vựng thuộc lĩnh vực đời sốngđồ dùng ăn uống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Beverage accessory – Phụ kiện đồ uống Ví dụ: A drinking straw is a common beverage accessory used to sip drinks. (Ống hút là phụ kiện phổ biến dùng để uống các loại đồ uống.)

check Plastic alternative – Chất thay thế nhựa Ví dụ: Many drinking straws are now made from plastic alternatives like paper or bamboo. (Nhiều ống hút ngày nay được làm từ chất thay thế nhựa như giấy hoặc tre.)

check Reusable straw – Ống hút tái sử dụng Ví dụ: Reusable straws such as metal or silicone types reduce waste from drinking straws. (Ống hút tái sử dụng như loại kim loại hoặc silicon giúp giảm rác thải từ ống hút.)

check Eco-friendly packaging – Bao bì thân thiện môi trường Ví dụ: Drinking straws are often included in eco-friendly packaging for sustainable brands. (Ống hút thường đi kèm bao bì thân thiện môi trường trong các thương hiệu bền vững.)