VIETNAMESE

Ống bơm

Ống dẫn bơm, ống hút

word

ENGLISH

Pump pipe

  
NOUN

/pʌmp paɪp/

Suction pipe, delivery pipe

“Ống bơm” là một ống được sử dụng để bơm nước hoặc chất lỏng khác vào hoặc ra khỏi một hệ thống.

Ví dụ

1.

Ống bơm hút nước từ hồ chứa.

The pump pipe draws water from the reservoir.

2.

Ống bơm được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong các hệ thống.

Pump pipes are used to move liquids in systems.

Ghi chú

Pump pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực hệ thống cấp thoát nước và bơm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Water pump - Máy bơm nước Ví dụ: A water pump is used to transport water from one location to another. (Máy bơm nước được sử dụng để di chuyển nước từ nơi này sang nơi khác.) check Pipe fitting - Phụ kiện ống Ví dụ: Pipe fittings connect or redirect pipelines in a fluid system. (Phụ kiện ống được sử dụng để kết nối hoặc thay đổi hướng của đường ống trong hệ thống chất lỏng.) check Suction pipe - Ống hút Ví dụ: A suction pipe draws liquids or gases from one place to another. (Ống hút dùng để dẫn chất lỏng hoặc khí từ một nơi đến nơi khác.)