VIETNAMESE

ở trần

không mặc áo

word

ENGLISH

Go shirtless

  
VERB

/ɡoʊ ˈʃɜːrtləs/

Bare upper body

Ở trần là hành động không mặc áo hoặc phần trên cơ thể để trần.

Ví dụ

1.

Anh ấy ở trần khi làm vườn.

He went shirtless while working in the garden.

2.

Ở trần vào mùa hè giúp làm mát cơ thể.

Going shirtless in the summer helps cool the body.

Ghi chú

Từ Go shirtless là một từ ghép của go (đi, làm) và shirtless (không mặc áo). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Go sleeveless - Không mặc áo có tay Ví dụ: She likes to go sleeveless during summer. (Cô ấy thích mặc áo không tay vào mùa hè.) check Go hatless - Không đội mũ Ví dụ: He went hatless despite the sunny weather. (Anh ấy không đội mũ mặc dù trời nắng.)