VIETNAMESE
ổ cứng di dộng
ổ cứng gắn ngoài
ENGLISH
portable hard drive
/ˈpɔrtəbəl hɑrd draɪv/
Ổ cứng di động là một thiết bị ổ cứng gắn ngoài cho các thiết bị mạng, laptop được kết nối với máy tính quá cáp kết nối
Ví dụ
1.
Mai tôi phải mua ổ cứng di động mới vì ổ cũ đã hỏng rồi.
I have to buy a new portable hard drive tomorrow because the old one is already broken.
2.
Bạn có biết nơi nào gần đây mà tôi có thể mua ổ cứng di động được không?
Do you know anywhere near here that I can buy a portable hard drive?
Ghi chú
Từ ổ cứng di động là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và thiết bị lưu trữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Encryption technology – Công nghệ mã hóa
Ví dụ:
Advanced encryption technology helps protect data on external devices.
(Công nghệ mã hóa tiên tiến giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị lưu trữ ngoài.)
Plug-and-play – Cắm và chạy
Ví dụ:
Most storage devices support plug-and-play for easy usage.
(Hầu hết các thiết bị lưu trữ hỗ trợ tính năng cắm và chạy để dễ dàng sử dụng.)
Cloud synchronization – Đồng bộ hóa đám mây
Ví dụ:
Users often combine portable drives with cloud synchronization for added security.
(Người dùng thường kết hợp ổ cứng di động với đồng bộ hóa đám mây để tăng cường bảo mật.)
Storage capacity – Dung lượng lưu trữ
Ví dụ:
High storage capacity allows users to back up large volumes of data.
(Dung lượng lưu trữ lớn cho phép người dùng sao lưu lượng dữ liệu lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết