VIETNAMESE

nước giặt quần áo

nước giặt

word

ENGLISH

clothing detergent

  
NOUN

/ˈkloʊðɪŋ dɪˈtɜːrdʒənt/

fabric cleaner

Nước giặt quần áo là dung dịch giặt giúp loại bỏ vết bẩn và mùi trên quần áo.

Ví dụ

1.

Nước giặt quần áo làm sạch và làm thơm trang phục.

Clothing detergent cleans and freshens garments.

2.

Nước giặt quần áo giữ màu vải lâu bền.

Clothing detergent preserves fabric colors.

Ghi chú

Từ nước giặt quần áo là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hóa học Gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fabric care: (chăm sóc vải) Ví dụ: Clothing detergent is formulated for fabric care. (Nước giặt quần áo được pha chế để chăm sóc vải.) check Eco-friendly product: (thân thiện môi trường) Ví dụ: Eco-friendly clothing detergent minimizes environmental impact. (Nước giặt quần áo thân thiện môi trường giảm thiểu tác động đến môi trường.) check Odor : (mùi hôi) Ví dụ: Clothing detergent removes odors effectively. (Nước giặt quần áo loại bỏ mùi hôi hiệu quả.)