VIETNAMESE

nòng nọc

ấu trùng ếch

word

ENGLISH

tadpole

  
NOUN

/ˈtædˌpoʊl/

pollywog

Nòng nọc là giai đoạn ấu trùng của ếch hoặc nhái, sống trong nước trước khi phát triển thành con trưởng thành.

Ví dụ

1.

Những con nòng nọc bơi thành đàn gần mặt nước ao.

The tadpoles swam in groups near the pond's surface.

2.

Những con nòng nọc dần phát triển chân khi chúng lớn lên.

The tadpoles gradually developed legs as they grew.

Ghi chú

Từ Tadpole là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcvòng đời động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Larval stage – Giai đoạn ấu trùng Ví dụ: The tadpole is the larval stage of a frog’s life cycle. (Nòng nọc là giai đoạn ấu trùng trong vòng đời của ếch.) check Aquatic lifeform – Sinh vật sống dưới nước Ví dụ: A tadpole is an aquatic lifeform that breathes through gills. (Nòng nọc là sinh vật sống dưới nước hô hấp bằng mang.) check Metamorphosis – Quá trình biến thái Ví dụ: During metamorphosis, the tadpole gradually develops legs and lungs. (Trong quá trình biến thái, nòng nọc dần phát triển chân và phổi.) check Amphibian larva – Ấu trùng lưỡng cư Ví dụ: The tadpole is an amphibian larva that later becomes a frog or toad. (Nòng nọc là ấu trùng của loài lưỡng cư và sẽ phát triển thành ếch hoặc cóc.)