VIETNAMESE

nói xấu

nói xấu sau lưng

ENGLISH

backbite

  
NOUN

/bæk.baɪt/

backstab, talk behind someone's back

Nói xấu là rêu rao cái xấu của một người vắng mặt hay bịa ra một cái xấu rồi đem rêu rao.

Ví dụ

1.

Tôi không xấu tính, nhưng tôi rất ghét nếu bạn bè nói xấu sau lưng tôi.

I'm not short-tempered, but I do get annoyed if friends backbite me.

2.

Tránh nói xấu sau lưng một người nào đó, hoặc cố tự tách biệt mình quá nhiều với đồng nghiệp.

Avoid backbiting someone, or trying to separate yourself too much from your co-workers.

Ghi chú

Ngoài việc sử dụng “ill” trong cụm speak ill of somebody, chúng ta có thể sử dụng các cách nói khác sau đây để diễn tả việc nói xấu người khác nha:

- speak badly of somebody: Although they departed but she still speaks badly of him. (Chia tay rồi mà con bé ấy vẫn nói xấu bồ cũ.)

- speak evil of somebody: You can’t just keep speaking evil of everyone else, get a job! (Mày không thể chỉ nói xấu người khác cả ngày được, kiếm việc gì đó làm đi!)