VIETNAMESE

nói tục

văng tục

ENGLISH

swear

  
NOUN

/swɛr/

curse

Nói tục là hiện tượng học sinh dùng những từ ngữ tục tĩu, thiếu văn hóa, thiếu chuẩn mực để giao tiếp với nhau hằng ngày hoặc dùng những từ ngữ bất kính để xúc phạm, lăng mạ nhân cách, đánh dự của người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngã lăn ra và lớn tiếng nói tục.

She fell over and swore loudly.

2.

Xin đừng nói tục trước mặt bọn trẻ.

Please don't swear in front of the children.

Ghi chú

Các nghĩa khác nhau của động từ “swear” trong tiếng Anh bạn nên biết nè!

- chửi thề: She was shouting, swearing, and acting in an aggressive manner towards the staff. (Cô ấy đã la hét, chửi thề và có hành động hung hăng đối với các nhân viên.)

- thề: I swear that it will never happen again. (Tôi thề rằng nó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.)

- giữ bí mật: Everyone was sworn to secrecy about what had happened. (Họ bị bắt giữ bí mật về những chuyện đã xảy ra.)

- cam đoan: She swears by meditation as a way of relieving stress. (Cô ấy cam đoan rằng thiền định là cách giải tỏa căng thẳng rất tốt.)