VIETNAMESE

nói trước công chúng

Phát biểu công khai

word

ENGLISH

Speak publicly

  
PHRASE

/spiːk ˈpʌblɪkli/

Address an audience, orate

Nói trước công chúng là phát biểu hoặc diễn đạt trước đông người.

Ví dụ

1.

Cô ấy nói trước công chúng về các vấn đề môi trường.

She speaks publicly about environmental issues.

2.

Anh ấy nói trước công chúng để bày tỏ lòng biết ơn.

He spoke publicly to express his gratitude.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Speak publicly khi nói hoặc viết nhé! check Speak publicly about something – Phát biểu công khai về điều gì đó Ví dụ: She spoke publicly about her experiences as a survivor. (Cô ấy phát biểu công khai về trải nghiệm của mình với tư cách là người sống sót.) check Speak publicly with confidence – Phát biểu công khai với sự tự tin Ví dụ: He spoke publicly with confidence at the conference. (Anh ấy phát biểu công khai với sự tự tin tại hội nghị.) check Speak publicly on behalf of someone – Phát biểu công khai thay mặt ai đó Ví dụ: She spoke publicly on behalf of the organization. (Cô ấy phát biểu công khai thay mặt cho tổ chức.)