VIETNAMESE
nói là làm
nói đi đôi với làm
ENGLISH
walk the talk
/wɔk ðə tɔk/
actions speak louder than words, practice what you preach
Nói là làm là hành động theo những gì đã nói.
Ví dụ
1.
Chính trị gia hứa sẽ nói là làm về biến đổi khí hậu.
The politician promised to walk the talk on climate change.
2.
Huấn luyện viên yêu cầu các cầu thủ nói là làm và thể hiện phong độ tốt nhất của họ.
The coach demanded that the players walk the talk and give their best performance.
Ghi chú
Cùng học thêm idiom về chủ đề "nói là làm" nhé! - actions speak louder than words: hành động ý nghĩa hơn lời nói. - practice what you preach: thực hiện y như lời bạn đã giảng dạy, khuyên dạy và hướng dẫn cho người khác - lead by example: hành động gương mẫu đi tiên phong, gương mẫu đi đầu - talk is cheap: Lời nói là thứ rẻ mạt - easier said than done: nói thì dễ, làm mới khó
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết