VIETNAMESE

nịt bít tất

dây giữ tất

word

ENGLISH

garter

  
NOUN

/ˈɡɑːrtər/

stocking holder

Nịt bít tất là phụ kiện dùng để giữ bít tất không bị tụt.

Ví dụ

1.

Nịt bít tất thêm phần cổ điển cho trang phục của cô ấy.

The garter added a vintage touch to her outfit.

2.

Cô ấy mang nịt bít tất dưới chiếc váy dạ hội.

She wore a garter under her evening dress.

Ghi chú

Từ Nịt bít tất là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời trangphụ kiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Garter – Nịt bít tất Ví dụ: She wore a garter under her dress as part of the traditional outfit. (Cô ấy mang nịt bít tất dưới váy như một phần của trang phục truyền thống.) check Stockings – Vớ dài Ví dụ: Garters are used to hold up stockings without slipping. (Nịt bít tất dùng để giữ vớ dài không bị tuột.) check Bridal accessory – Phụ kiện cô dâu Ví dụ: The blue garter is a classic bridal accessory in many weddings. (Chiếc nịt bít tất màu xanh là phụ kiện cô dâu cổ điển trong nhiều đám cưới.) check Lingerie – Đồ lót quyến rũ Ví dụ: Many women pair garters with lingerie for a more elegant look. (Nhiều phụ nữ kết hợp nịt bít tất với đồ lót quyến rũ để tạo vẻ thanh lịch hơn.)