VIETNAMESE
nhưng
ENGLISH
but
/bʌt/
Nhưng là một từ nối dùng để liên kết 2 mệnh đề có ý nghĩa đối lập nhau.
Ví dụ
1.
Anh ta loạng choạng nhưng không ngã.
He stumbled but didn't fall.
2.
Đồ ăn ở quán này rẻ nhưng ngon.
The food in this restaurant is cheap but delicious.
Ghi chú
Một vài cấu trúc đi với but:
one cannot (could not) but: không còn cách nào khác là phải
Ví dụ: I could not but admit that he was right and I was wrong
(Tôi không còn cách nào khác là phải thừa nhận rằng anh ta đúng mà tôi sai.)
not only…but also: không những…mà còn
Ví dụ: He is not only arrogant but also selfish (nó không những ngạo mạn mà còn ích kỷ nữa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết