VIETNAMESE

những người có kinh nghiệm

người từng trải, chuyên gia

word

ENGLISH

experienced people

  
NOUN

/ɪkˈspɪərɪənst ˈpiːpl/

skilled individuals, experts

Những người có kinh nghiệm là những người đã tích lũy được nhiều kiến thức hoặc kỹ năng trong lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Công ty đã thuê những người có kinh nghiệm cho dự án.

The company hired experienced people for the project.

2.

Anh ấy trân trọng lời khuyên của những người có kinh nghiệm.

He values the advice of experienced people.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của experienced people nhé! check Skilled individuals - Những người có kỹ năng Phân biệt: Skilled individuals nhấn mạnh trình độ tay nghề, chuyên môn, tương đương experienced people trong môi trường chuyên nghiệp. Ví dụ: We’re looking for skilled individuals to lead the project. (Chúng tôi đang tìm những người có kỹ năng để dẫn dắt dự án.) check Seasoned professionals - Những chuyên gia dày dạn Phân biệt: Seasoned professionals thường dùng trong văn viết trang trọng, nhấn mạnh kinh nghiệm lâu năm, tương đương experienced people. Ví dụ: The team is composed of seasoned professionals from various fields. (Nhóm gồm những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm từ nhiều lĩnh vực.) check Veterans - Những người kỳ cựu Phân biệt: Veterans là cách gọi ngắn gọn mang sắc thái kính trọng cho những người có kinh nghiệm dày dạn, gần nghĩa với experienced people. Ví dụ: He’s one of the industry’s true veterans. (Anh ấy là một trong những người kỳ cựu thực sự của ngành này.)