VIETNAMESE
những là
nhiều, vô số
ENGLISH
multiple
/ˈmʌltɪpl/
numerous, various
“Những là” là cụm từ nhấn mạnh sự đa dạng hoặc số lượng.
Ví dụ
1.
Có những là lựa chọn để chọn.
There are multiple options to choose from.
2.
Anh ấy đã đối mặt với những là thử thách trong dự án.
He faced multiple challenges during the project.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của multiple nhé!
Several - Nhiều
Phân biệt:
Several chỉ số lượng nhiều hơn một nhưng không xác định rõ ràng, rất gần với multiple.
Ví dụ:
She has visited several countries.
(Cô ấy đã đến thăm nhiều quốc gia.)
Numerous - Vô số
Phân biệt:
Numerous nhấn mạnh số lượng rất nhiều, tương đương multiple.
Ví dụ:
He made numerous mistakes in his speech.
(Anh ấy mắc vô số lỗi trong bài phát biểu của mình.)
Various - Đa dạng
Phân biệt:
Various nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng, sát nghĩa với multiple trong một số ngữ cảnh.
Ví dụ:
We discussed various topics during the meeting.
(Chúng tôi đã thảo luận nhiều chủ đề khác nhau trong cuộc họp.)
Countless - Không đếm xuể
Phân biệt:
Countless diễn tả số lượng quá nhiều không thể đếm hết, mạnh hơn multiple.
Ví dụ:
She has countless fans around the world.
(Cô ấy có vô số người hâm mộ trên toàn thế giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết