VIETNAMESE
nhòe
ENGLISH
blurry
/ˈbləri/
Nhòe là không thể nhìn thấy hoặc nghe thấy rõ ràng.
Ví dụ
1.
Thị lực có thể bị nhòe trong vài ngày sau khi phẫu thuật.
Vision may be blurry for a few days after surgery.
2.
Đôi mắt cô nhòe đi vì nước mắt.
Her eyes were blurry with tears.
Ghi chú
Một số từ gần nghĩa với blurry:
- mơ hồ, không rõ ràng (hazy, indistinct): I have a hazy, indistinct memory of this morning.
(Tôi có một ký ức mơ hồ, không rõ ràng về buổi sáng hôm nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết