VIETNAMESE

nhọ nhem

lem nhem, bẩn

word

ENGLISH

smudged

  
ADJ

/ˈsmʌdʒd/

blurred, stained

Nhọ nhem là trạng thái lem luốc hoặc bị nhòe bẩn.

Ví dụ

1.

Áo anh ấy bị nhọ nhem mực từ cây bút.

His shirt was smudged with ink from the pen.

2.

Tờ giấy nhọ nhem làm cho việc đọc trở nên khó khăn.

The smudged paper was difficult to read.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của smudged nhé! check Smeared - Bị lem Phân biệt: Smeared mô tả vết nhòe do bị kéo dài hoặc chà xát, rất gần với smudged trong sắc thái hình ảnh lem nhem. Ví dụ: The ink was smeared across the page. (Mực bị lem trên trang giấy.) check Blurred - Mờ Phân biệt: Blurred diễn tả hình ảnh thiếu nét, mờ nhạt, tương tự smudged nhưng rộng hơn trong cả cảm giác và thị giác. Ví dụ: The photo looked blurred and unclear. (Bức ảnh trông mờ và không rõ.) check Stained - Dính bẩn Phân biệt: Stained là bị bám màu, vết bẩn lâu dài, có thể kèm theo smudged nếu bị bôi bẩn tạm thời hoặc chưa khô. Ví dụ: Her sleeve was stained with ink. (Tay áo cô ấy bị dính mực.)