VIETNAMESE
nhờ vào đó
nhờ vào điều đó, nhờ vậy
ENGLISH
thanks to that
/θæŋks tə ðæt/
due to that, because of that
Nhờ vào đó là dựa vào điều gì đó để đạt được kết quả.
Ví dụ
1.
Nhờ vào đó, chúng ta đã hoàn thành dự án đúng hạn.
Thanks to that, we were able to finish the project on time.
2.
Nhờ vào đó, công ty đã phát triển nhanh chóng trong năm qua.
Thanks to that, the company grew rapidly over the last year.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Thanks to that khi nói hoặc viết nhé!
thanks to that – nhờ vào điều đó
Ví dụ: The project was a success thanks to that.
(Dự án đã thành công nhờ vào điều đó.)
thanks to that fact – nhờ vào thực tế đó
Ví dụ: We arrived early thanks to that fact.
(Chúng tôi đến sớm nhờ vào thực tế đó.)
thanks to that decision – nhờ vào quyết định đó
Ví dụ: The company grew thanks to that decision.
(Công ty phát triển nhờ vào quyết định đó.)
thanks to that support – nhờ vào sự hỗ trợ đó
Ví dụ: He succeeded thanks to that support.
(Anh ấy thành công nhờ vào sự hỗ trợ đó.)
thanks to that opportunity – nhờ vào cơ hội đó
Ví dụ: She got a great job thanks to that opportunity.
(Cô ấy có một công việc tuyệt vời nhờ vào cơ hội đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết