VIETNAMESE

nhịp tim

word

ENGLISH

Heart rate

  
NOUN

/hɑːrt reɪt/

“Nhịp tim” là tốc độ co bóp của tim tính theo số nhịp mỗi phút.

Ví dụ

1.

Tập thể dục làm tăng nhịp tim của bạn tạm thời.

Exercise increases your heart rate temporarily.

2.

Cô ấy đo nhịp tim sau khi chạy.

She measured her heart rate after running.

Ghi chú

Từ heart rate là một thuật ngữ chuyên ngành thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pulse rate – Nhịp đập mạch Ví dụ: The nurse checked his pulse rate during the examination. (Y tá kiểm tra nhịp đập mạch của anh ấy trong lúc khám.) check Cardiac rhythm – Nhịp tim Ví dụ: Irregular cardiac rhythms may indicate health issues. (Nhịp tim không đều có thể chỉ ra vấn đề sức khỏe.) check Heartbeat – Nhịp đập tim Ví dụ: The doctor monitored the patient’s heartbeat carefully. (Bác sĩ theo dõi nhịp đập tim của bệnh nhân cẩn thận.)