VIETNAMESE

nhiều chuyện

lắm chuyện

ENGLISH

talkative

  
NOUN

/ˈtɔkətɪv/

Nhiều chuyện là nói, bàn luận hoặc tham gia những việc của người khác, những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối.

Ví dụ

1.

Sue là người hướng ngoại trong gia đình và cô ấy khá nhiều chuyện.

Sue is the extrovert in the family and she is quite talkative.

2.

Đôi khi Mary bị lấn át bởi những thành viên nhiều chuyện hơn trong gia đình.

Sometimes Mary is overwhelmed by more talkative family members.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất/đức tính (tiêu cực) của con người nhé:

Nhiều chuyện: talkative

Dẻo miệng: smooth-talking

Điên rồ: crazy

Háo sắc: sex maniac

Nóng tính: bad-tempered