VIETNAMESE

nhiệt ẩm kế

máy đo độ ẩm

word

ENGLISH

hygrometer

  
NOUN

/haɪˈɡrɒmɪtər/

humidity meter

Nhiệt ẩm kế là thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm không khí.

Ví dụ

1.

Nhiệt ẩm kế cho thấy độ ẩm 70%.

The hygrometer showed 70% humidity.

2.

Nhiệt ẩm kế được sử dụng trong các trạm thời tiết.

The hygrometer is used in weather stations.

Ghi chú

Từ Hygrometer là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lườngthiết bị khí tượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermometer – Nhiệt kế Ví dụ: A hygrometer is often used alongside a thermometer to measure both temperature and humidity. (Nhiệt ẩm kế thường được sử dụng cùng với nhiệt kế để đo cả nhiệt độ và độ ẩm.) check Humidity – Độ ẩm Ví dụ: The hygrometer is a device used to measure the humidity in the air. (Nhiệt ẩm kế là một thiết bị dùng để đo độ ẩm trong không khí.) check Environmental sensor – Cảm biến môi trường Ví dụ: A hygrometer is a type of environmental sensor used in weather stations. (Nhiệt ẩm kế là một loại cảm biến môi trường được sử dụng trong các trạm khí tượng.) check Climate control – Kiểm soát khí hậu Ví dụ: Hygrometers are important tools in climate control systems to ensure proper air quality. (Nhiệt ẩm kế là công cụ quan trọng trong các hệ thống kiểm soát khí hậu để đảm bảo chất lượng không khí thích hợp.)