VIETNAMESE

nhất viện chế

Hệ thống một viện

word

ENGLISH

Unicameral system

  
NOUN

/ˌjuːnɪˈkæmərəl ˈsɪstəm/

Single-chamber system

“Nhất viện chế” là hệ thống chính trị có quốc hội chỉ gồm một viện lập pháp duy nhất.

Ví dụ

1.

Quốc gia này áp dụng hệ thống nhất viện chế cho cơ quan lập pháp.

The country adopted a unicameral system for its legislature.

2.

Hệ thống nhất viện chế đơn giản hóa quy trình lập pháp.

Unicameral systems simplify legislative processes.

Ghi chú

Từ nhất viện chế là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và lập pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legislature - Cơ quan lập pháp Ví dụ: A unicameral system consists of a single legislature for law-making. (Chế độ nhất viện bao gồm một cơ quan lập pháp duy nhất để ban hành luật.) check Parliament - Quốc hội Ví dụ: In a unicameral system, the parliament holds all legislative power. (Trong chế độ nhất viện, quốc hội nắm giữ toàn bộ quyền lập pháp.) check Bill - Dự luật Ví dụ: The unicameral system debates and passes a bill in one chamber. (Chế độ nhất viện thảo luận và thông qua dự luật trong một viện duy nhất.) check Session - Kỳ họp Ví dụ: The unicameral system operates through regular session to address national issues. (Chế độ nhất viện hoạt động thông qua các kỳ họp thường xuyên để giải quyết các vấn đề quốc gia.)