VIETNAMESE

nhập khẩu tại chỗ

nhập khẩu nội địa

word

ENGLISH

On-site import

  
NOUN

/ɒn-saɪt ˈɪmpɔːrt/

Domestic import

"Nhập khẩu tại chỗ" là nhập khẩu hàng hóa từ nhà cung cấp trong cùng quốc gia nhưng theo quy định xuất nhập khẩu.

Ví dụ

1.

Nhập khẩu tại chỗ có lợi cho các nhà sản xuất trong nước.

On-site import benefits local manufacturers.

2.

Nhập khẩu tại chỗ đơn giản hóa logistics.

On-site import simplifies logistics.

Ghi chú

Từ nhập khẩu tại chỗ thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Local procurement - Thu mua tại chỗ Ví dụ: Local procurement supports the import of goods without cross-border shipping. (Thu mua tại chỗ hỗ trợ nhập khẩu hàng hóa mà không cần vận chuyển qua biên giới.) check In-country import - Nhập khẩu trong nước Ví dụ: In-country imports minimize transportation costs and delays. (Nhập khẩu trong nước giảm thiểu chi phí vận chuyển và sự chậm trễ.) check Customs-exempt - Miễn thuế hải quan Ví dụ: Certain on-site imports qualify for customs-exempt status. (Một số nhập khẩu tại chỗ đủ điều kiện miễn thuế hải quan.) check Supplier delivery - Giao hàng từ nhà cung cấp Ví dụ: The supplier delivery system facilitates on-site imports. (Hệ thống giao hàng từ nhà cung cấp hỗ trợ nhập khẩu tại chỗ.)