VIETNAMESE
nhân viên y tế
trợ lý chăm sóc sức khỏe
ENGLISH
healthcare worker
NOUN
/ˈhɛlθˌkɛr ˈwɜrkər/
healthcare assistant
Nhân viên y tế là những người săn sóc sức khoẻ của tha nhân, dù do chức nghiệp hay do thiện nguyện: bác sĩ, dược sĩ, y tá, tuyên úy bệnh viện, tu sĩ, ban quản đốc, tất cả những người tham gia vào những công cuộc phòng ngừa, chữa trị hay hồi phục sức khoẻ.
Ví dụ
1.
Nhân viên y tế là người cung cấp dịch vụ và chăm sóc cho người bệnh.
A healthcare worker is one who delivers care and services to the sick and ailing.
2.
Hiện chúng tôi có một nhân viên y tế mới, và cô ấy cũng là một bác sĩ nội trú khoa tâm thần.
We now have a new healthcare worker who is also a psychiatric practitioner.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết