VIETNAMESE

nhân viên khai báo hải quan

nhân viên hải quan

ENGLISH

customs declarant

  
NOUN

/ˈkʌstəmz dɪˈklɛrənt/

customs staff

Nhân viên khai báo hải quan là người thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ liên quan đến hàng hoá xuất nhập khẩu để trình báo lên cơ quan hải quan và đảm bảo tất cả những giấy tờ này đều hợp pháp và áp dụng theo đúng quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Nhân viên khai báo hải quan là cầu nối giữa khách hàng và dịch vụ hải quan.

The customs declarant is the bridge between his client and the customs services.

2.

Nguyên nhân của việc thực hiện soi chiếu hải quan mà không có mặt nhân viên khai báo hải quan này là gì?

What are the reasons for carrying out the customs screening in the absence of the customs declarant?

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh là customs declarant (nhân viên khai báo hải quan) và customs official (cán bộ hải quan) nha!

- customs declarant (nhân viên khai báo hải quan): The customs declarant is the bridge between his client and the customs services. (Nhân viên khai báo hải quan là cầu nối giữa khách hàng và dịch vụ hải quan.)

- custom official (cán bộ hải quan), chỉ chung: The customs official rummaged through the contents of his briefcase. (Cán bộ hải quan lục tung đống đồ đạc trong chiếc va li của anh ta.