VIETNAMESE

nhân viên hỗ trợ kinh doanh

ENGLISH

sales support staff

  
NOUN

/seɪlz səˈpɔrt stæf/

Nhân viên hỗ trợ kinh doanh là một thành viên của phòng kinh doanh đảm nhận thực hiện các công việc hành chính, văn phòng và hỗ trợ cho đội ngũ kinh doanh tập trung vào phần công việc chuyên môn của mình.

Ví dụ

1.

Nhân viên hỗ trợ kinh doanh đề cập đến nhiều chức năng giúp đại diện bán hàng của bạn tập trung vào việc bán và chốt giao dịch.

Sales support staff refers to a variety of functions that help your sales representatives focus on actually selling and closing deals.

2.

Phần còn lại của việc cắt giảm sẽ ảnh hưởng đến các nhân viên hỗ trợ kinh doanh trên khắp nước Anh.

The rest of the cuts will hit sales support staff across Britain.

Ghi chú

Cùng phân biệt sales revenue nha!

- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.

- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.