VIETNAMESE
nhân viên điều độ cảng
ENGLISH
port coordinator
/pɔrt koʊˈɔrdəˌneɪtər/
port dispatcher
Nhân viên điều độ cảng là người có trách nhiệm quản lý và điều phối các hoạt động trong một cảng, bao gồm xếp dỡ hàng hóa, lên lịch vận chuyển và quản lý tàu thuyền.
Ví dụ
1.
Nhân viên điều độ cảng đã chỉ đạo công nhân bốc dỡ container lên tàu.
The port coordinator directed dockworkers to load containers onto the ship.
2.
Nhân viên điều độ cảng đã chỉ định bến cho tàu chở hàng đến.
The port coordinator assigned berths for incoming cargo ships.
Ghi chú
Cùng phân biệt cooperate với coordinate nha! - Phối hợp (coordinate) là hành động thực hiện tất cả các hoạt động một cách có trật tự. - Hợp tác (cooperate) là hành động của các cá nhân làm việc cùng nhau hoặc giúp đỡ lẫn nhau, vì lợi ích chung.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết