VIETNAMESE

nhăn nhó vì không hài lòng

cau mày, nhăn mặt

word

ENGLISH

Grimace

  
VERB

/ˈɡrɪməs/

Wince, frown

“Nhăn nhó vì không hài lòng” là biểu hiện khuôn mặt thể hiện sự khó chịu hoặc bất mãn.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhăn nhó vì không hài lòng với vị đắng của đồ uống.

He grimaced at the taste of the bitter drink.

2.

Cô ấy nhăn nhó khi dẫm phải gai.

She grimaced when she stepped on a thorn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các pattern của grimace nhé! check Grimace at someone / something – Nhăn mặt với ai/cái gì Ví dụ: He grimaced at the bitter taste of the medicine. (Anh ấy nhăn mặt vì vị đắng của thuốc.) check Grimace in pain – Nhăn mặt vì đau đớn Ví dụ: She grimaced in pain after twisting her ankle. (Cô ấy nhăn mặt vì đau đớn sau khi trẹo mắt cá chân.) check Grimace with discomfort – Nhăn mặt vì khó chịu Ví dụ: He grimaced with discomfort when he sat on the hard chair for too long. (Anh ấy nhăn mặt vì khó chịu khi ngồi trên chiếc ghế cứng quá lâu.)