VIETNAMESE

nhà tình thương

word

ENGLISH

charity house

  
NOUN

/ˈʧɛrɪti haʊs/

Nhà tình thương là những căn nhà ở được xây cất từ nguồn của các hoạt động từ thiện của cộng đồng hay quyên góp của chính quyền hoặc các tổ chức đoàn thể để xây cất những ngôi nhà ở để dành cho những người có hoàn cảnh kinh tế, gia đình khó khăn.

Ví dụ

1.

Nhà tình thương là dự án cam kết tạo ra những phát triển đóng góp tích cực cho cộng đồng.

Charity house is a project committed to create developments that contribute positively to communities.

2.

Nhà tình thương là một chủ trương, chính sách của nhà nước và Đảng cầm quyền kết hợp với sự ủng hộ của xã hội.

Charity house is an undertaking and policy of the State and the ruling Party combined with the support of the society.

Ghi chú

Từ charity house là một từ vựng thuộc lĩnh vực xã hộitừ thiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Shelter – Nơi trú ẩn Ví dụ: A charity house provides shelter for people in need. (Nhà tình thương cung cấp nơi trú ẩn cho những người gặp khó khăn.)

check Donations – Quyên góp Ví dụ: Charity houses operate through community donations. (Các nhà tình thương hoạt động nhờ vào sự quyên góp từ cộng đồng.)

check Social support – Hỗ trợ xã hội Ví dụ: Charity houses offer social support for orphans and the homeless. (Nhà tình thương hỗ trợ xã hội cho trẻ mồ côi và người vô gia cư.)

check Community care – Chăm sóc cộng đồng Ví dụ: Charity houses represent the spirit of community care and compassion. (Nhà tình thương thể hiện tinh thần chăm sóc cộng đồng và lòng trắc ẩn.)