VIETNAMESE
nhà tình thương
ENGLISH
charity house
NOUN
/ˈʧɛrɪti haʊs/
Nhà tình thương là những căn nhà ở được xây cất từ nguồn của các hoạt động từ thiện của cộng đồng hay quyên góp của chính quyền hoặc các tổ chức đoàn thể để xây cất những ngôi nhà ở để dành cho những người có hoàn cảnh kinh tế, gia đình khó khăn.
Ví dụ
1.
Nhà tình thương là dự án cam kết tạo ra những phát triển đóng góp tích cực cho cộng đồng.
Charity house is a project committed to create developments that contribute positively to communities.
2.
Nhà tình thương là một chủ trương, chính sách của nhà nước và Đảng cầm quyền kết hợp với sự ủng hộ của xã hội.
Charity house is an undertaking and policy of the State and the ruling Party combined with the support of the society.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết