VIETNAMESE
nhà tạm trú
ENGLISH
boarding house
NOUN
/ˈbɔrdɪŋ haʊs/
Motel
Nhà nghỉ hay nhà khách là nơi người ta làm dịch vụ nghỉ ngơi cho khách qua đường. Người ta có thể thuê phòng ở đây để nghỉ.
Ví dụ
1.
Nhà tạm trú là nhà riêng mà một người trả tiền để ở và ăn uống.
Boarding house is a private house that a person pays to stay in and receive meals.
2.
Anh ta hiện đang bị quản chế, sống trong một ngôi nhà tạm trú ở một khu vực khác của thị trấn kể từ khi bị bắt.
He is now on probation, living in a boarding house in another part of the town since his arrest.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết