VIETNAMESE

nhà máy thủy điện

ENGLISH

hydropower plant

  
NOUN

/ˈhaɪdroʊˌpaʊr plænt/

Nhà máy thuỷ điện là nguồn điện được sản xuất từ việc lợi dụng năng lượng từ nước, thông thường là làm quay tua bin và máy phát điện bằng thế năng của dòng nước được tích tại các đập nước, hoặc sử dụng động năng của nước hay các nguồn nước không tích thế năng như là thủy triều.

Ví dụ

1.

Nhà máy thủy điện đang sử dụng nước chảy xiết để sản xuất điện hoặc cung cấp năng lượng cho máy móc.

Hydropower plant is using the fall or fast-running water to produce electricity or to power machines.

2.

Có một nhà máy thuỷ điện ở khu vực này.

There's a hydropower plant in this area.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại năng lượng nè!

- năng lượng sinh học (biofuel): In addition, the incentives for alternatives - such as hydro, solar, nuclear and - crucially biofuels - grow exponentially.

(Thêm vào đó, việc hỗ trợ cho các loại năng lượng thay thế như nguyên liệu hydro, mặt trời, hạt nhân – đặc biệt là năng lượng sinh học – cũng cần tăng dần tương ứng.)

- năng lượng hạt nhân (nuclear power): The submarine is driven by nuclear power.

(Tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân.)

- năng lượng gió (wind power): Today, we purchase 30 percent of our energy from wind power.

(Ngày nay, chúng ta mua 30% năng lượng của chúng ta từ nguồn năng lượng gió)