VIETNAMESE

nhà báo

ENGLISH

journalist

  
NOUN

/ˈʤɜrnələst/

Nhà báo là người làm công tác báo chí chuyên nghiệp như: phóng viên (viết hoặc ảnh), biên tập viên, thư ký tòa soạn, Tổng Biên tập, Phó Tổng Biên tập, các trưởng ban nghiệp vụ báo chí.

Ví dụ

1.

Nhà báo là một cá nhân được đào tạo để thu thập và thu thập thông tin dưới dạng văn bản, âm thanh hoặc hình ảnh.

A journalist is an individual trained to collect and gather information in form of text, audio or pictures.

2.

Công việc của tôi với tư cách là một nhà báo là phơi bày sự thật.

My job as a journalist is to expose the truth.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Reporter

Định nghĩa: Người thu thập thông tin và viết bài báo hoặc bản tin truyền hình.

Ví dụ: Phóng viên VTV đã điều tra vụ việc và viết một bài báo chi tiết về nó. (VTV reporter investigated the incident and wrote a detailed article about it.)

Correspondent

Định nghĩa: Người gửi tin tức hoặc bản tin từ một nơi đến một tổ chức truyền thông khác, thường là từ một khu vực nước ngoài hoặc xa.

Ví dụ: Nhà báo phóng viên nước ngoài gửi tin tức về tình hình ở khu vực chiến sự. (Foreign correspondent sent news about the situation in the war-torn region.)

Newscaster

Định nghĩa: Người đọc tin tức trên truyền hình hoặc truyền thanh.

Ví dụ: Người dẫn chương trình bản tin gửi tin tức hàng ngày từ trụ sở chính của họ. (The newscaster delivers daily news from their main headquarters.)

Columnist

Định nghĩa: Người viết các bài báo định kỳ cho một cột trên một tờ báo hoặc một trang web.

Ví dụ: Cô ấy là một nhà báo nổi tiếng và đã được mời làm một nhà báo dòng bài cho một tờ báo lớn. (She is a renowned journalist and has been invited to be a columnist for a major newspaper.)