VIETNAMESE
nguyên quán
ENGLISH
native place
/ˈneɪtɪv pleɪs/
Nguyên quán là nơi mà cá nhân có nhiều đời, thế hệ được sinh ra và lớn lên ở đó.
Ví dụ
1.
Mọi thay đổi về nguyên quán phải được báo cáo với cơ quan có thẩm quyền.
Any change of native place should be reported to the proper authorities.
2.
Sau khi kết hôn, nguyên quán này sẽ thay đổi khi nguyên quán của chồng bạn thay đổi.
After marriage this native place would change when your husband's domicile changed.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
- quê quán (birthplace): I was on a trip to Haiti, both my husband's and my birthplace.
(Tôi đã có một chuyến đi đến Haiti, quê quán của cả chồng tôi và tôi.)
- quê nhà (hometown): He was born in Miami, but he considers New York his hometown since he's lived there most of his life.
(Anh ấy được sinh ra ở Miami, nhưng anh ấy xem New York như quê nhà của mình vì anh ấy đã ở New York trong phần lớn cuộc đời của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết