VIETNAMESE
nguyên quán
ENGLISH
domicile
NOUN
/domicile/
Nguyên quán là nơi mà cá nhân có nhiều đời, thế hệ được sinh ra và lớn lên ở đó.
Ví dụ
1.
Mọi thay đổi về nguyên quán phải được báo cáo với cơ quan có thẩm quyền.
Any change of domicile should be reported to the proper authorities.
2.
Sau khi kết hôn, nguyên quán này sẽ thay đổi khi nguyên quán của chồng bạn thay đổi.
After marriage this domicile would change when your husband's domicile changed.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết