VIETNAMESE
Người xem bóng đá
ENGLISH
Football spectator
/ˈfʊt.bɔːl spɛkˈteɪ.tər/
soccer fan
Người xem bóng đá là những người theo dõi các trận đấu bóng đá, có thể là tại sân vận động hoặc qua truyền hình.
Ví dụ
1.
Người xem bóng đá cổ vũ nhiệt tình cho đội của anh ấy.
The football spectator cheered loudly for his team.
2.
Những người xem bóng đá lấp đầy sân vận động trước trận đấu.
Football spectators filled the stadium before the match.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Football spectator nhé!
Football fan - Người hâm mộ bóng đá
Phân biệt:
Football fan nhấn mạnh vào niềm yêu thích và sự ủng hộ dành cho bóng đá, trong khi Football spectator chỉ đơn thuần là người xem trận đấu mà không nhất thiết phải là người hâm mộ.
Ví dụ:
The football fan traveled across the country to support his team.
(Người hâm mộ bóng đá đã đi khắp đất nước để cổ vũ đội bóng của mình.)
Match attendee - Người tham dự trận đấu
Phân biệt:
Match attendee nhấn mạnh vào việc có mặt trực tiếp tại sân vận động để xem trận đấu, trong khi Football spectator có thể bao gồm cả những người xem qua truyền hình.
Ví dụ:
Thousands of match attendees filled the stadium for the championship final.
(Hàng nghìn người tham dự trận đấu đã lấp đầy sân vận động cho trận chung kết.)
Football viewer - Người xem bóng đá qua truyền hình
Phân biệt:
Football viewer chỉ những người theo dõi trận đấu từ xa, qua TV hoặc phát trực tuyến, trong khi Football spectator có thể bao gồm cả người xem trực tiếp tại sân.
Ví dụ:
Millions of football viewers tuned in to watch the World Cup final.
(Hàng triệu người xem bóng đá đã theo dõi trận chung kết World Cup.)
Crowd supporter - Cổ động viên trên khán đài
Phân biệt:
Crowd supporter mô tả người trong đám đông tại sân vận động có vai trò cổ vũ, khác với Football spectator, vốn chỉ đơn thuần là người quan sát trận đấu.
Ví dụ:
The crowd supporters waved flags and chanted for their team.
(Các cổ động viên trên khán đài đã vẫy cờ và hô vang cổ vũ cho đội bóng của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết