VIETNAMESE

người Thuỵ Điển

ENGLISH

Swede

  
NOUN

/swid/

Swedish

Người Thụy Điển là dân tộc đa số tại Thụy Điển trong số 9 triệu dân Thụy Điển cũng như ở Các nước Bắc Âu và một số quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Samuel Adrian là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển.

Samuel Adrian is a Swede footballer.

2.

Người Thụy Điển đã giành được sự ngưỡng mộ của những người lính bằng cách chiến đấu dũng cảm.

The Swede won the admiration of the soldiers by fighting bravely.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Thụy Điển (Sweden): Đây là tên của một quốc gia ở Bắc Âu.

    • Ví dụ: Stockholm là thủ đô của Thụy Điển. (Stockholm is the capital of Sweden.)

  • Thụy Điển người (Swede): Người dân của Thụy Điển.

    • Ví dụ: Cô bạn thân của tôi là người Thụy Điển. (My close friend is a Swede.)

  • Thụy Điển ngôn ngữ (Swedish): Ngôn ngữ chính thức của Thụy Điển.

    • Ví dụ: Tôi đang học tiếng Thụy Điển. (I'm learning Swedish.)