VIETNAMESE

người theo đạo phật

phật tử

ENGLISH

Buddhist

  
NOUN

/ˈbudəst/

Người theo đạo Phật là người ủng hộ đạo Phật, một tôn giáo bắt nguồn từ Ấn Độ vào khoảng thế kỷ 6 trước Công nguyên. Các tín đồ của đạo Phật (hay còn gọi là Thiền tử) tôn thờ và học tập lời dạy của Phật, tập trung vào việc đạt được sự giải thoát từ sự đau khổ và luân hồi.

Ví dụ

1.

Người theo đạo Phật thực hành thiền định.

Buddhists practices meditation.

2.

Người theo đạo Phật tin rằng cuộc sống của con người là một chu kỳ đau khổ và tái sinh, nhưng nếu một người đạt được trạng thái giác ngộ (Nirvana), có thể thoát khỏi chu kỳ này mãi mãi

Buddhists believe that human life is a cycle of suffering and rebirth, but that if one achieves a state of enlightenment (nirvana), it is possible to escape this cycle forever

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số tôn giáo trong tiếng Anh nhé: - Đạo Phật: Buddhism - Đạo Hồi: Islam - Ấn Độ Giáo: Hinduism - Đạo Cao Đài: Caodaism - Kitô Giáo = Christianity Trong đó: - Đạo Công Giáo = Catholicism - Đạo Tin Lành = Protestantism => Tóm lại, Christianity là thuật ngữ tổng quát để chỉ tôn giáo dựa trên niềm tin vào Chúa Giê-su Kitô. Catholicism và Protestantism là hai giáo phái.