VIETNAMESE
người sửa chữa và bảo dưỡng đường dây điện thoại
ENGLISH
telephone line technician
/ˈtɛləˌfoʊn laɪn tɛkˈnɪʃən/
telecom technician
Người sửa chữa và bảo dưỡng đường dây điện thoại là người chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống đường dây điện thoại để đảm bảo hoạt động ổn định.
Ví dụ
1.
Người sửa chữa và bảo dưỡng đường dây điện thoại đã sửa đường dây điện thoại.
The telephone line technician fixed the phone line.
2.
Người sửa chữa và bảo dưỡng đường dây điện thoại đã lắp đặt đường dây mới trong tòa nhà.
The telephone line technician installed new lines in the building.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về các ngành nghề thuộc nhóm ngành kỹ thuật viên (technician) nha! - laboratory technician (kỹ thuật viên phòng thí nghiệm, KTV phòng xét nghiệm) - electronic technician (kỹ thuật viên điện tử) - orthopedic technician (kỹ thuật viên chỉnh hình) - nail technician (thợ làm móng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết