VIETNAMESE

người soạn thảo văn bản

tác giả, người viết, nhà soạn thảo

ENGLISH

writer

  
NOUN

/ˈraɪtər/

author, composer

Người soạn thảo văn bản là người tạo, chỉnh sửa hoặc định dạng văn bản.

Ví dụ

1.

Người soạn thảo văn bản sắp xếp một kết thúc có hậu.

The writer arranges a happy ending.

2.

Người soạn thảo văn bản nổi tiếng đang viết một cuốn tự truyện.

The famous writer is writing an autobiography.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh có liên quan đến việc viết lách nha! - writer (người viết, nhà văn) - author (tác giả) - novelist (tiểu thuyết gia) - playwright (nhà viết kịch) - screenwriter (biên kịch) - scriptwriter (nhà viết kịch bản) - editor (biên tập viên) - translator (biên dịch viên)