VIETNAMESE

người phạm pháp

"kẻ phạm tội tội phạm"

ENGLISH

lawbreaker

  
NOUN

/ˈlɔˌbreɪkər/

criminal, law violator, offender, crook

Người phạm pháp là người có hành vi bị pháp luật cấm, hành vi vượt quá sự cho phép của pháp luật, hành vi không thực hiện sự bắt buộc của pháp luật hay hành vi thực hiện không đứng cách thức mà pháp luật yêu cầu.

Ví dụ

1.

Người phạm pháp đã bị bắt và bị kết án tù.

The lawbreaker was caught and sentenced to jail time.

2.

Gia đình của người phạm pháp đã bị sốc trước hành động của họ.

The lawbreaker's family was shocked by their actions.

Ghi chú

Cùng phân biệt breach và violation nha! - breach và violation đều có nghĩa là vi phạm nhưng breach thường được sử dụng khi liên quan đến các vấn đề về hợp đồng, về thỏa thuận của 2 bên. Trong khi đó, violation thì thường được sử dụng một cách bao quát hơn trong các vấn đề liên quan đến pháp luật. Ví dụ: - The parties involved in a breach of contract may resolve the issue among themselves, or in a court of law. (Các bên liên quan đến vi phạm hợp đồng có thể tự giải quyết với nhau hoặc thông qua 1 phiên toà xét xử.) - Driving under the influence of achohol is a type of law violation. (Lái xe sau khi uống bia rượu là 1 loại hình vi phạm pháp luật.)