VIETNAMESE

người ở đất liền

ENGLISH

landlubber

  
NOUN

/ˈlændˌlʌb.ɚ/

Người ở đất liền là người sống trên đất liền, không có kinh nghiệm về đi biển, không thích đi đến những nơi nước sâu.

Ví dụ

1.

Người ở đất liền rất sợ đi thuyền trên biển khơi.

The landlubber was terrified of sailing on the open sea.

2.

Người thủy thủ giàu kinh nghiệm đã cười nhạo nỗi sợ hãi của người ở đất liền.

The experienced sailor laughed at the landlubber's fear.

Ghi chú

Cùng phân biệt land, ground, soil và earth nhé! - Land: đất nằm trong sự đối lập với biển (theo trục ngang). Ví dụ: Land prices are very high in big cities (Giá đất ở các thành phố lớn rất cao) - Ground: mặt đất trong thế đối lập với không khí (trục dọc, trục thẳng đứng) Ví dụ: He is lying on the ground (Nó đang nằm trên mặt đất) - Soil: đất trồng trọt, canh tác Ví dụ: We need to take measures to fight against soil pollution (Chúng ta cần có biện pháp chống lại ô nhiễm đất) - Earth: đất trong lĩnh vực địa chất, khảo cổ học... Ví dụ: The archaeologist is removing the earth to find the artefact (Nhà khảo cổ học đang bới lớp đất để tìm cổ vật)