VIETNAMESE

người nối dõi

ENGLISH

descendant

  
NOUN

/dɪˈsɛndənt/

hậu duệ

Người nối dõi là người tiếp tục dòng dõi của ông cha.

Ví dụ

1.

John là người nối dõi trực tiếp của nhà hoạt động dân quyền nổi tiếng, Martin Luther King Jr.

John is a direct descendant of the famous civil rights activist, Martin Luther King Jr.

2.

Là người nối dõi duy nhất còn sống của tác giả nổi tiếng, cô không chỉ được thừa hưởng tài sản mà còn cả di sản văn học của ông.

As the only living descendant of the famous author, she inherited not only his wealth but also his literary legacy.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "descendant" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - offspring: con cháu - progeny: dòng dõi - heir: người thừa kế - successor: người kế vị - scion: con cháu quý tộc - issue: hậu duệ - posterity: thế hệ sau