VIETNAMESE
người nói dối
ENGLISH
liar
/ˈlaɪər/
fibber, deceiver
Người nói dối là người nói không thật, nói không đúng sự thật.
Ví dụ
1.
Anh ta là một người nói dối và kẻ lừa đảo, và tôi sẽ không tin anh ta đâu.
He's a liar and a cheat, and I wouldn't trust him.
2.
Cô biết anh ta là một người nói dối.
She knew he was a liar.
Ghi chú
Một số idioms đồng nghĩa với liar: - Liar, liar, pants on fire: lừa đảo, lừa đảo, quần đồng cháy. Ví dụ: A: "I didn't eat the last cookie." B: "Liar, liar, pants on fire!" (A: "Tôi không ăn chiếc bánh quy cuối cùng." B: "Lừa đảo, lừa đảo, quần đồng cháy!") - To call someone's bluff: thách thức ai đó chứng minh tính đúng đắn của lời nói của họ. Ví dụ: A: "I have a million dollars in my bank account." B: "Prove it." A: "Uh, I can't." B: "I thought so. I called your bluff, you liar." (A: "Tôi có một triệu đô la trong tài khoản ngân hàng của mình." B: "Chứng minh đi." A: "Ồ, tôi không thể." B: "Tôi đã nghĩ vậy. Tôi đã thách thức bạn, kẻ nói dối.") - To lie through one's teeth: lừa đảo một cách trắng trợn hoặc không biết xấu hổ. Ví dụ: He lied through his teeth when he said he didn't cheat on the exam. We all saw him copying answers from his neighbor. (Anh ta lừa đảo một cách trắng trợn khi nói rằng anh ta không gian lận trong bài kiểm tra. Chúng tôi tất cả đã thấy anh ta sao chép đáp án từ hàng xóm của mình.) - To have a forked tongue: nói dối. Ví dụ: "I don't trust that politician. He seems to have a forked tongue and says one thing in public but another in private." (Tôi không tin tưởng vào nhà chính trị gia đó. Anh ta dường như nói giả dối và nói một điều trong công chúng nhưng một điều khác trong riêng tư.) - To take someone for a ride - to deceive or swindle someone. Ví dụ: That car salesman took me for a ride. He sold me a lemon that broke down after a week. (Người bán ô tô đó đã lừa tôi. Anh ta bán cho tôi một chiếc xe tệ và hỏng sau một tuần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết