VIETNAMESE
người New Zealand
ENGLISH
New Zealander
/nu ˈziləndər/
Kiwis
Người New Zealand là người có quốc tịch hợp pháp của đất nước New Zealand.
Ví dụ
1.
Đạo diễn điện ảnh người New Zealand Jane Campion là trưởng ban giám khảo cho thể loại Phim ngắn.
New Zealander film director Jane Campion was the head of the jury for the Short Film section.
2.
Dì tôi đã kết hôn với 1 người New Zealand 3 năm trước.
My aunt got married to a New Zealander 3 years ago.
Ghi chú
Ngoài thuật ngữ New Zealander, người New Zealand còn được biết đến với cái tên Kiwis. Cái tên này xuất phát từ tên quốc điểu (national bird) của nước New Zealand - Chim Kiwi (Kiwi bird). Đây là loài chim bản địa (native bird) của New Zealand và chúng không bay được.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết